VISA D-2-3 – DU HỌC THẠC SĨ


VISA D-2-3 – DU HỌC THẠC SĨ
Visa D-2-3 dành cho các bạn muốn tiếp tục nâng cao trình độ học vấn ở bậc cao học (thạc sĩ) tại các trường đại học Hàn Quốc.
Đối tượng phù hợp:
Sinh viên đã tốt nghiệp đại học tại Việt Nam hoặc nước khác.
Có trình độ tiếng Hàn từ Topik 4 trở lên hoặc IELTS/TOEFL (nếu học chương trình tiếng Anh).
Thời hạn visa:
Thường cấp theo thời gian khóa học (2 năm), có thể gia hạn.
Thời hạn visa:
Cơ hội nghiên cứu, làm trợ lý nghiên cứu/giảng dạy, học bổng cao.
Có thể chuyển sang visa E-7 (lao động chuyên ngành) hoặc xin định cư dài hạn sau khi tốt nghiệp.
Mở rộng cơ hội học lên tiến sĩ hoặc làm việc tại các doanh nghiệp lớn ở Hàn.
Bằng cấp được quốc tế công nhận, cơ hội học bổng cao.
Được đi làm thêm hợp pháp, tùy điều kiện hồ sơ của học sinh mà số lượng thời gian được làm việc trong kì học và kì nghỉ sẽ từ mức 30 giờ / tuần hoặc full time theo nhu cầu làm việc của bản thân và người tuyển dụng.
QUY TRÌNH XIN VISA E - HỌC THẠC SĨ
- Học sinh chuẩn bị hồ sơ rồi nộp cho trung tâm
- Trung tâm chuẩn bị file scan cho học sinh
- Nộp file scan hồ sơ cho trường bên Hàn
- Cho học sinh phỏng vấn trường + Học tiếng Hàn 200 giờ
- Nộp bản gốc cho trường bên Hàn nếu đậu phỏng vấn
- Học sinh đóng học phí cho trường bên Hàn, nhận giấy báo nhập học
- Thanh toán chi phí chuẩn bị du học lần 1
- Trung tâm chuẩn bị hết hồ sơ để học sinh nộp hồ sơ xin visa tại Đại Sứ Quán Hàn Quốc
- Ra visa – thanh toán chi phí chuẩn bị du học lần 2 - bay sang Hàn nhập học
- Không đậu – làm thủ tục xin hoàn tiền học phí .
- Hồ sơ đã nộp ĐSQ và trường bên Hàn sẽ không được nhận lại
DANH SÁCH HỒ SƠ NỘP VISA E
(có thể thay đổi 1 chút tùy theo yêu cầu của các trường)
STT | Hồ sơ | Ghi chú |
1 | Hộ chiếu photo | |
2 | Ảnh thẻ nền trắng | 5 cái |
3 | Giấy chứng minh tài chính | số dư, sổ tiết kiệm tên học sinh. Số tiền từ 18 đến 23 nghìn USD tùy trường |
4 | Bằng tốt nghiệp đại học + bảng điểm | Dịch công chứng tiếng Anh + xin dấu ĐSQ |
5 | Hộ khẩu | Thay bằng xác nhận cư trú của chủ hộ |
6 | Giấy chứng tử/ li hôn/ kết hôn | Nếu có |
7 | CCCD/ hộ chiếu của người bảo hộ | Bố, mẹ. Hoặc người thân bên Hàn |
8 | Giấy khai sinh | Của học sinh – dịch công chứng tiếng Anh |
9 | Giấy kết quả Topik / Sejong/ Giấy chứng nhận học hoàn thành tiếng Hàn 200 giờ của trung tâm | Level 2 hoặc 3 trở lên tùy trường Tùy trường |
10 | Giấy đăng kí nhập học Giới thiệu bản thân Kế hoạch học tập | Theo phom của trường bên Hàn |