VISA D-4 – DU HỌC TIẾNG HÀN

cac loai visa du hoc (1)
image

VISA D-4 – DU HỌC TIẾNG HÀN

Visa D-4, hay còn gọi là visa du học tiếng, là lựa chọn đầu tiên và phổ biến nhất cho những bạn mới bắt đầu hành trình du học Hàn Quốc.

Đối tượng phù hợp:

Học sinh, sinh viên Việt Nam chưa biết tiếng Hàn hoặc mới học ở mức cơ bản.

Có mong muốn học tiếng Hàn tại các trường đại học, cao đẳng ở Hàn Quốc trước khi vào chương trình chính khóa (cao đẳng, đại học, thạc sĩ...)

Thời hạn visa:

Thường từ 6 tháng đến 1 năm và có thể gia hạn tối đa lên đến 2 năm.

Quyền lợi:

Được học tiếng Hàn chính quy tại trường đại học.

Có thể chuyển tiếp sang visa D-2 khi đậu vào chương trình chuyên ngành.

Được đi làm thêm tối đa 20 giờ/tuần (sau 6 tháng, nếu đạt Topik 2 trở lên).

Là bước đệm cần thiết để đạt Topik 3-4, đáp ứng yêu cầu nhập học đại học, cao học tại Hàn.

QUY TRÌNH XIN VISA D4 – DU HỌC TIẾNG HÀN

  1. Học sinh chuẩn bị hồ sơ rồi nộp cho trung tâm 
  2. Trung tâm chuẩn bị file scan cho học sinh 
  3. Nộp file scan hồ sơ cho trường bên Hàn 
  4. Cho học sinh phỏng vấn trường 
  5. Nộp bản gốc cho trường bên Hàn nếu đậu phỏng vấn 
  6. Học sinh đóng học phí cho trường bên Hàn, nhận giấy báo nhập học 
  7. Thanh toán chi phí chuẩn bị du học lần 1
  8. Trung tâm chuẩn bị hết hồ sơ để học sinh nộp hồ sơ xin visa tại Đại Sứ Quán Hàn Quốc hoặc xin trường bên Hàn xin visa trên cục quản lý Xuất nhập cảnh của tỉnh đó 
  9. Ra visa – thanh toán chi phí chuẩn bị du học lần 2 - bay sang Hàn nhập học 
  10. Không đậu visa – làm thủ tục xin hoàn tiền học phí 
  11. Hồ sơ đã nộp ĐSQ và trường bên Hàn sẽ không được nhận lại 

DANH SÁCH HỒ SƠ NỘP VISA D4

(có thể thay đổi 1 chút tùy theo yêu cầu của các trường)

STT

Hồ sơ

Ghi chú

1

Hộ chiếu photo

2

Ảnh thẻ nền trắng

5 cái

3

Giấy chứng minh tài chính

Số dư, sổ tiết kiệm tên học sinh. Số tiền từ 10 nghìn USD

4

Bằng tốt nghiệp cao nhất + học bạ 

Dịch công chứng tiếng Anh + xin dấu ĐSQ

5

Giấy xác nhận thu nhập của bố mẹ 

Dịch công chứng tiếng Anh

6

Xác nhận nghề nghiệp / hợp đồng lao động

Dịch công chứng tiếng Anh

7

Giấy đăng kí kinh doanh

Dịch công chứng tiếng anh

8

Sổ nhà đất

Dịch công chứng tiếng anh

9

Chứng nhận số dư hoặc sổ tiết kiệm của bố mẹ 

Dịch công chứng tiếng anh

10

Giấy xác nhận thay đổi nghề nghiệp

Nếu nghề nghiệp trong thực tế khác với giấy tờ các loại

Dịch công chứng tiếng anh

11

Sổ bảo hiểm xã hội

Của bố / mẹ (nếu có)

Dịch công chứng tiếng anh

12

Hộ khẩu  

Thay bằng xác nhận cư trú của chủ hộ

Dịch công chứng tiếng Anh

13

Giấy chứng tử/ li hôn/ kết hôn 

Nếu có 

Dịch công chứng tiếng Anh

14

CCCD/ hộ chiếu của người bảo hộ 

Bố, mẹ. 

Dịch công chứng tiếng Anh

15

CCCD của học sinh 

Dịch công chứng tiếng Anh

16

Giấy xác nhận thay đổi số CMND sang số CCCD 

Xin ở công an 

Dịch công chứng tiếng Anh

17

Giấy khai sinh

18

Giấy xác nhận thông tin người dịch thuật 

(có chữ kí tay của người đó)

Phom của cục xuất nhập cảnh hoặc đsq 

19

Giấy đăng kí nhập học 

Giới thiệu bản thân 

Kế hoạch học tập 

Theo phom của trường bên Hàn

20

Giấy giải trình 

Học sinh tốt nghiệp cho đến nay thời gian trên 1 năm

21

Giấy bảo lãnh / Chứng minh thư, hộ chiếu của người bảo lãnh

Học sinh nào có người nhà bên Hàn thì người đó sẽ viết

22

Ảnh gia đình, ảnh nơi làm việc, công việc của bố mẹ

Rửa hình ra 

23

Giấy cam kết du học / giấy cam kết tài chính

24

Giấy kết quả TOPIK 

(nếu có)